Cập nhật đơn hàng
API cập nhật thông tin đơn hàng
CustomerAPIUpdateOrder
POST
/api/Customer/CustomerAPIUpdateOrder
Request Body
Name | Type | Description |
---|---|---|
OrderCode* | string | Mã vận đơn, lấy từ response của api tạo đơn hàng |
ClientHubID | integer | Mã địa chỉ gửi hàng (bắt buộc khi không truyền CusWareHouseID và KH có địa chỉ gửi cố định) |
CusWareHouseID | string | Mã kho/shop (bắt buộc khi không truyền ClientHubID và KH có địa chỉ gửi cố định) |
ContactName | string | Tên người liên hệ gửi hàng |
ContactPhone | string | SĐT người liên hệ gửi hàng (bắt buộc khi KH có địa chỉ gửi không cố định) |
SenderAddress | string | Địa chỉ đầy đủ người gửi, bao gồm: số nhà, tên đường, tên xã, tên huyện, tên tỉnh (bắt buộc khi KH có địa chỉ gửi không cố định) |
DirectSenderName | string | Người đi gửi Thư/Hàng (bắt buộc khi KH có địa chỉ gửi không cố định) |
Note | string | Ghi chú |
ExtraService | array | Danh sách dịch vụ GTGT |
InformFee | number | Giá trị kê khai. Các trường hợp lưu ý khi kê khai: 1 - Trọng lượng tính giá >=2.5kg bắt buộc chọn loại hình = HH (hàng hóa). 2 - Loại hình = HH bắt buộc nhập giá trị kê khai. 3 - Đơn chọn DVBH (Dịch vụ bảo hiểm) thì bắt buộc nhập giá trị kê khai. |
SpecialInstructionId | string | Mã ghi chú đặc biệt đối với đơn hàng COD: 1 - Cho xem hàng. 0 - Không cho xem hàng. |
MailerType* | string | Mã loại hàng hóa vận chuyển: HH - Hàng hóa. TL - Tài liệu. |
ExternalCode | string | Mã đơn hàng khách hàng |
ReferenceCode | string | Mã tham chiếu khách hàng |
CODAmount | number | Tiền COD thu người nhận |
ServiceTypeID* | string | Mã dịch vụ chính |
Height | number | Chiều cao (cm) |
Width | number | Chiều rộng (cm) |
Length | number | Độ dài (cm) |
Quantity | integer | Số lượng kiện |
RealWeight | number | Cân nặng (kg) |
ReceiverWardName | string | Phường xã người nhận |
ReceiverDistrictName* | string | Quận huyện người nhận |
ReceiverProvinceName* | string | Tỉnh thành người nhận |
ReceiverAddress* | string | Địa chỉ người nhận |
ReceiverName | string | Tên người nhận |
ReceiverPhone* | string | Số điện thoại người nhận |
Packages | Array | { "PackageID" : Mã kiện, "Length": Kích thước (Dài - bắt buộc khi có nhập Rộng, Cao)(cm), "Width": Kích thước (Rộng - bắt buộc khi có nhập Dài, Cao)(cm), "Height": Kích thước (Cao - Bắt buộc khi có nhập Dài, Rộng)(cm), "RealWeight": Trọng lượng thực của kiện (kg) } (*)Số lượng Packages phải khớp với Quantity. Trường hợp Quantity = 1 thì Packages = [] |
COPAmt | number | Tiền COP (Cash on pickup) |
Mẫu ví dụ
Thông tin mã lỗi
1: Thông tin Phường/Xã không chính xác
2: Thông tin Quận/Huyện không chính xác
3: Thông tin Tỉnh/Thành không chính xác
4: Trùng mã đơn hàng
5: Server error
6: Có lỗi xảy ra trong quá trình xử lý
8: Lỗi cập nhật đơn hàng
9: Lỗi chưa cập nhật ghi chú đặc biệt
10: Lỗi chưa truyền dịch vụ
11: Địa chỉ gửi hàng không hợp lệ
12: Tài khoản khách hàng không hợp lệ
13: Đơn hàng không tồn tại trong hệ thống
15: Chưa truyền mã đơn hàng
16: Đơn hàng không hợp lệ
17: Địa chỉ người nhận không hợp lệ
18: Mã loại hàng hóa vận chuyển không hợp lệ
19: Số lượng kiện không hợp lệ
20: Chi tiết kiện không hợp lệ
21: Thông tin người gửi chưa đầy đủ
25: Tiền COP không hợp lệ
Last updated