Tracking đơn hàng
Tracking đơn hàng. Số lần tracking không vượt quá 3.000.000 lần/ngày.
Các trạng thái đơn hàng:
- DATIEPNHAN: Đơn hàng vừa tạo qua API hoặc web khách hàng.
- DALAYHANG: Đơn hàng đã được nhân viên giao nhận của 247Express tới lấy hàng.
- DANGVANCHUYEN: Đơn hàng đang được vận chuyển bởi 247.
- DANGDIPHAT: Đơn hàng đang phát.
- PHATTHANHCONG: Đơn hàng đã được phát thành công.
- CHOXULY: Đơn hàng phát chưa thành công, đang chờ xử lý.
- CHOCHUYENHOAN: Đơn hàng đang được chuyển hoàn lại cho khách hàng.
- DACHUYENHOAN: Đơn hàng đã được chuyển hoàn lại cho khách hàng.
- THATLAC: Đơn hàng bị thất lạc.
- HUY: Đơn hàng đã bị hủy.
- TICHTHU: Đơn hàng đã bị tịch thu bởi cơ quan chức năng do vi phạm về loại hàng hóa...
Để lấy apikey, thực hiện các bước như sau:
- Vào chức năng "THÔNG TIN KHÁCH HÀNG"
MISSING_APIKEY: Chưa truyền APIKey
MISSING_ORDERCODE: Chưa truyền số vận đơn
ORDERCODE_MIN_LENGTH: Số vận đơn nhỏ hơn 5 ký tự
ORDERCODE_MAX_LENGTH: Số vận đơn tối đa là 20 ký tự
ORDERCODE_NOT_FOUND: Số vận đơn không tìm thấy ORDERCODE_DOES_NOT_BELONG_TO_YOUR_ACCOUNT: số v ận đơn thuộc tài khoản khác APIKEY_NOT_FOUND: Apikey không tìm thấy
APIKEY_LIMIT: Tra cứu vượt quá 200.000 lần/ngày
EXCEPTION: Lỗi không xác định, vui lòng liên hệ 247
ORDERCODE_FORMAT_EXCEPTION: Số vận đơn chứa ký tự đặc biệt (ngoại trừ_-)

get
https://tracking.247express.vn
/api/Order/v1/Tracking?ordercode=12345&apikey=1111-1111-1111-1111-111111111
Tracking
Số lần tracking không vượt quá 3.000.000 lần/ngày.
Parameters
Query
apiKey
string
Liên hệ với 247 để được cung cấp
ordercode
string
Mã vận đơn
Responses
200
Properties | Description |
---|---|
errorMessage | Thông báo khi có lỗi |
errorCode | Mã lỗi |
orderCode | Mã đơn hàng |
status | Mã trạng thái đơn hàng |
statusName | Tên trạng thái đơn hàng |
delayCode | Mã lý do phát chưa thành công |
delayNote | Diễn giải khi phát chưa thành công |
deliveryNotes | Ghi chú giao hàng |
deliveryDate | Ngày phát |
receiverName | Tên người nhận |
mailerTypeID | Loại hình đơn hàng: HH - Hàng hóa; TL - Tài liệu |
length | Chiều dài |
width | Chiều rộng |
height | Chiều cao |
realWeight | Trọng lượng thực tế |
calWeight | Trọng lượng quy đổi dựa theo kích thước để tính giá |
weight | Trọng lượng tính cước |
quantity | Số lượng kiện |
price | Cước dịch vụ chính |
priceFR | Cước chuyển hoàn - chuyển tiếp |
farRegionFeeAmount | Phí ngoại thành |
fuelFeeAmount | Phí nhiên liệu |
vatAmount | VAT |
totalServiceCost | Tổng tiền phí các dịch vụ |
priceInfo | Thông tin dịch vụ sử dụng:
[
{
"serviceName": Tên dịch vụ,
"serviceID": Mã dịch vụ,
"cost": Giá tiền
},
...
] |
statuses | Lịch sử cập nhật trạng thái:
[
{
"time": Thời gian cập nhật,
"status": Mã trạng thái,
"statusName": Tên trạng thái,
"trackingName": Tên tracking/trạng thái
},
...
] |
trackings | Lịch sử đơn hàng:
[
{
"statusID": Mã trạng thái,
"statusName": Tên trạng thái,
"postOfficeID": Mã bưu cục,
"postOfficeName": Tên bưu cục,
"provinceID": Mã tỉnh thành của bưu cục,
"provinceName": Tên tỉnh thành của bưu cục,
"dateChange": Ngày cập nhật,
"notes": Ghi chú
},
...
] |
estimateRoutes | Thời gian phát dự kiến |
confirmImage | Thông tin hình ảnh xác nhận |
acceptDate | Ngày 247 lấy thư/hàng |
Delay Code | DelayNote |
---|---|
01 | Địa chỉ sai |
02 | Địa chỉ đóng cửa |
03 | Địa chỉ trên phong bì và phiếu gửi khác nhau |
04 | Không tìm thấy địa chỉ |
05 | Lạc tuyến |
06 | Người nhận chuyển địa chỉ |
07 | Người nhận báo không biết về thông tin này |
08 | Người nhận không muốn nhận nữa |
09 | Người nhận báo bận nên không nhận được |
10 | Người nhận yêu cầu nhận vào thời gian khác |
11 | Điện thoại người nhận khóa máy/thuê bao |
12 | Người nhận không nghe điện thoại |
13 | Người nhận vắng nhà/không có mặt ở cơ quan |
14 | Không tồn tại người nhận tại địa chỉ phát |
15 | Chờ người nhận đến văn phòng nhận |
16 | Người nhận yêu cầu kiểm tra nội dung hàng |
20 | Người nhận hẹn phát lại quá thời gian quy định |
21 | Người nhận nghỉ thứ 7 |
22 | Người nhận nghỉ lễ |
24 | Mưa lớn/Ngập nước/Bão lũ/Thiên tai |
26 | Người gửi yêu cầu không phát và chuyển hoàn |
30 | Hư hỏng nội dung bên trong bưu gửi |
31 | Mất một phần bưu gửi |
33 | Mất bưu gửi |
35 | Số điện thoại người nhận bị sai số/nhầm số |
40 | Lý do khác |
41 | CMND/Thẻ căn cước bị mất/hỏng |
43 | Người nhận yêu cầu giao cho người khác |
46 | Sai thông tin đơn hàng |
52 | Người gửi thay đổi địa chỉ phát |
53 | Người gửi yêu cầu tiêu hủy |
/api/Order/v1/Tracking?ordercode=12345&apikey=1111-1111-1111-1111-111111111
Last modified 2mo ago