Cập nhật đơn hàng
API cập nhật thông tin đơn hàng
Last updated
API cập nhật thông tin đơn hàng
Last updated
POST
/api/Customer/CustomerAPIUpdateOrder
Name | Type | Description |
---|---|---|
1: Thông tin Phường/Xã không chính xác
2: Thông tin Quận/Huyện không chính xác
3: Thông tin Tỉnh/Thành không chính xác
4: Trùng mã đơn hàng
5: Server error
6: Có lỗi xảy ra trong quá trình xử lý
8: Lỗi cập nhật đơn hàng
9: Lỗi chưa cập nhật ghi chú đặc biệt
10: Lỗi chưa truyền dịch vụ
11: Địa chỉ gửi hàng không hợp lệ
12: Tài khoản khách hàng không hợp lệ
13: Đơn hàng không tồn tại trong hệ thống
15: Chưa truyền mã đơn hàng
16: Đơn hàng không hợp lệ
17: Địa chỉ người nhận không hợp lệ
18: Mã loại hàng hóa vận chuyển không hợp lệ
19: Số lượng kiện không hợp lệ
20: Chi tiết kiện không hợp lệ
21: Thông tin người gửi chưa đầy đủ
25: Tiền COP không hợp lệ
OrderCode*
string
Mã vận đơn, lấy từ response của api tạo đơn hàng
ClientHubID
integer
Mã địa chỉ gửi hàng (bắt buộc khi không truyền CusWareHouseID và KH có địa chỉ gửi cố định)
CusWareHouseID
string
Mã kho/shop (bắt buộc khi không truyền ClientHubID và KH có địa chỉ gửi cố định)
ContactName
string
Tên người liên hệ gửi hàng
ContactPhone
string
SĐT người liên hệ gửi hàng (bắt buộc khi KH có địa chỉ gửi không cố định)
SenderAddress
string
Địa chỉ đầy đủ người gửi, bao gồm: số nhà, tên đường, tên xã, tên huyện, tên tỉnh (bắt buộc khi KH có địa chỉ gửi không cố định)
DirectSenderName
string
Người đi gửi Thư/Hàng (bắt buộc khi KH có địa chỉ gửi không cố định)
Note
string
Ghi chú
ExtraService
array
Danh sách dịch vụ GTGT
InformFee
number
Giá trị kê khai. Các trường hợp lưu ý khi kê khai: 1 - Trọng lượng tính giá >=2.5kg bắt buộc chọn loại hình = HH (hàng hóa). 2 - Loại hình = HH bắt buộc nhập giá trị kê khai. 3 - Đơn chọn DVBH (Dịch vụ bảo hiểm) thì bắt buộc nhập giá trị kê khai.
SpecialInstructionId
string
Mã ghi chú đặc biệt đối với đơn hàng COD: 1 - Cho xem hàng. 0 - Không cho xem hàng.
MailerType*
string
Mã loại hàng hóa vận chuyển: HH - Hàng hóa. TL - Tài liệu.
ExternalCode
string
Mã đơn hàng khách hàng
ReferenceCode
string
Mã tham chiếu khách hàng
CODAmount
number
Tiền COD thu người nhận
ServiceTypeID*
string
Mã dịch vụ chính
Height
number
Chiều cao (cm)
Width
number
Chiều rộng (cm)
Length
number
Độ dài (cm)
Quantity
integer
Số lượng kiện
RealWeight
number
Cân nặng (kg)
ReceiverWardName
string
Phường xã người nhận
ReceiverDistrictName*
string
Quận huyện người nhận
ReceiverProvinceName*
string
Tỉnh thành người nhận
ReceiverAddress*
string
Địa chỉ người nhận
ReceiverName
string
Tên người nhận
ReceiverPhone*
string
Số điện thoại người nhận
Packages
Array
{
"PackageID" : Mã kiện,
"Length": Kích thước (Dài - bắt buộc khi có nhập Rộng, Cao)(cm),
"Width": Kích thước (Rộng - bắt buộc khi có nhập Dài, Cao)(cm),
"Height": Kích thước (Cao - Bắt buộc khi có nhập Dài, Rộng)(cm),
"RealWeight": Trọng lượng thực của kiện (kg)
}
(*)Số lượng Packages phải khớp với Quantity. Trường hợp Quantity = 1 thì Packages = []
COPAmt
number
Tiền COP (Cash on pickup)