Tạo đơn hàng
API tạo đơn hàng 247
CustomerAPICreateOrder
POST:
/Api/Customer/CustomerAPICreateOrder
Headers
Name | Value |
---|---|
ClientID | Lấy từ api đăng nhập |
Token | Lấy từ api đăng nhập |
Body
Name | Type | Description |
---|---|---|
ClientHubID | number | Mã địa chỉ khách hàng (Bắt buộc khi không truyền CusWareHouseID và KH có địa chỉ gửi cố định) |
CusWareHouseID | string | Mã kho/shop (Bắt buộc khi không truyền ClientHubID và KH có địa chỉ gửi cố định) |
ContactName | string | Tên người liên hệ gửi hàng |
ContactPhone | string | SĐT người liên hệ gửi hàng (bắt buộc khi KH có địa chỉ gửi không cố định) |
DirectSenderName | string | Người đi gửi Thư/Hàng (bắt buộc khi KH có địa chỉ gửi không cố định) |
SenderAddress | string | Địa chỉ đầy đủ người gửi, bao gồm: số nhà, tên đường, tên xã, tên huyện, tên tỉnh. (bắt buộc khi KH có địa chỉ gửi không cố định) |
ReceiverPhone* | string | Số điện thoại người nhận |
ReceiverName | string | Tên người nhận |
ReceiverAddress* | string | Địa chỉ đầy đủ của người nhận (số nhà, tên đường, tên xã, tên huyện, tên tỉnh) |
ReceiverProvinceName* | string | Tên Tỉnh/Thành phố người nhận |
ReceiverDistrictName* | string | Tên Quận/Huyện người nhận |
ReceiverWardName | string | Tên Phường/Xã người nhận |
RealWeight | number | Trọng lượng thực tế (kg) |
Length | number | Chiều dài (cm) |
Width | number | Chiều rộng (cm) |
Height | number | Chiều cao (cm) |
Quantity | number | Số lượng kiện |
Note | string | Ghi chú |
ServiceTypeID* | string | Mã dịch vụ |
MailerType | string | Mã loại hàng hóa vận chuyển: HH - Hàng hóa. TL - Tài liệu. |
CODAmount | number | Tiền thu người nhận |
ExternalCode | string | Mã vận đơn khách hàng |
ReferenceCode | string | Mã tham chiếu khách hàng |
SpecialInstructionId | number | Mã ghi chú đặc biệt chỉ đối với đơn hàng COD: 1 - Cho xem hàng. 0 - Không cho xem hàng. |
InformFee | string | Giá trị kê khai. Các trường hợp lưu ý khi kê khai: 1 - Trọng lượng tính giá >= 2.5kg bắt buộc chọn Loại hình = HH(hàng hóa) 2 - Loại hình = HH bắt buộc nhập giá trị kê khai 3 - Đơn chọn DVBH (Dịch vụ bảo hiểm) thì bắt buộc nhập giá trị kê khai. |
ExtraServices | array | Danh sách các dịch vụ gia tăng |
Packages | array | (*)Số lượng Packages phải khớp với Quantity. Trường hợp Quantity = 1 thì Packages = [] |
COPAmt | number | Tiền COP (Cash on pickup) |
Response
Name | Type | Description |
---|---|---|
Errors | array object | Mảng các lỗi trả về |
ErrorCode | string | Mã lỗi |
ErrorMessage | string | Thông báo lỗi |
OrderInfo | object | Thông tin đơn hàng tạo thành công |
OrderCode | string | Mã đơn hàng |
ReferenceCode | string | Mã tham chiếu khách hàng |
ExternalCode | string | Mã đơn hàng khách hàng |
TotalServiceCost | number | Tổng phí |
ExtraService | array object | Danh sách các dịch vụ của đơn hàng |
ServiceName | string | Tên dịch vụ |
ServiceID | string | Mã dịch vụ |
Cost | number | Phí dịch vụ |
DeliveryTimeType | string | Đơn vị thực hiện phát: "1" - 247 phát "2" - Bên thứ 3 phát |
Mẫu ví dụ
Thông tin mã lỗi
1: Thông tin Phường/Xã không chính xác
2: Thông tin Quận/Huyện không chính xác
3: Thông tin Tỉnh/Thành không chính xác
4: Trùng mã đơn hàng
5: Server error
6: Có lỗi xảy ra trong quá trình xử lý
9: Lỗi chưa cập nhật ghi chú đặc biệt
10: Lỗi chưa truyền dịch vụ
11: Địa chỉ gửi hàng không hợp lệ
12: Tài khoản khách hàng không hợp lệ
15: Chưa truyền mã đơn hàng
16: Đơn hàng không hợp lệ
17: Địa chỉ người nhận không hợp lệ
18: Mã loại hàng hóa vận chuyển không hợp lệ
19: Số lượng kiện không hợp lệ
20: Chi tiết kiện không hợp lệ
21: Thông tin người gửi chưa đầy đủ
25: Tiền COP không hợp lệ
Last updated